Tim kiếm

Chương trình giải bài toán nhận hàng

Sử dụng bảng tính EXCEL để xây dựng chương trình giải bài toán nhận hàng sau:
Dữ liệu nhập vào
- Mớn nước của tàu (da, df) trước khi xếp hàng.
- TPC, MTC.
- Hoàng độ tâm mặt phẳng đường nước (XF).
- Chiều dài tính toán của tàu LBP
- Mớn nước của tàu sau khi xếp hàng.
Yêu cầu cần kết quả:
Tính toán khối lượng hàng lớn nhất mà tàu có thể xếp xuống tàu
II/ Kiểm tra chương trình 
Hãy kiểm tra chương trình bằng một bài cụ thể như sau:

Bài 31: Một tàu có mớn nước df=25.4Ft; da=24.6Ft; TPC=58.01LT/Inch; MTC=1617.66Ft-LT/Inch;XF =-1,37ft. Hãy tính lượng hàng tối đa có thể xếp và vị trí lô hàng đó biết LBP=440ft để tàu sau khi hoàn thành việc xếp hàng có mớn nước df=26.2ft ;da=27.2ft

III/ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH 
Tạo thư mục, lưu chương trình giống như những bài tập trên
3.1 Viết chương trình
Đây là một dạng của bài toán tính toán khối lượng hàng lớn nhất có thể xếp xuống tàu thoả mãn mớn nước nào đó. 
Để viết chương trình ta cần sử dụng các công thức sau:
- Công thức tính khối lượng hàng có thể xếp tối đa:
  Pmax = ΔÔd*TPC
  với ΔÔd là lượng thay đổi chiều chìm của tàu
- Công thức tính vị trí khối hàng
  l = TPC*ΔÔt/Pmax
 với l: khoảng cách từ lô hàng đến điểm F (tâm mặt phẳng đường nước)
 ΔÔt:độ chênh lệch mớn nước trước và sau khi xếp hàng
Có thể thiết kế chương trình như sau:









Các ô dành cho người dùng nhập dữ liệu là:
C4, E4, G4, I4, C6, E6, G6 và I6
Các ô xuất kết quả là: E12 và G12
Sau đây là chương trình chính của bài toán:
C7=(C4+E4)/2 Tính mớn nước trung bình trước khi xếp hàng
D7=(G4+I4)/2 Tính mớn nước trung bình sau khi xếp hàng
E7=(D7-C7)*12 Tính lượng chìm thêm của tàu
F7=E7*C6 Tính lượng hàng tối đa mà có thể xếp xuống tàu
G7=(C4-E4)-(G4-I4))*12 Tính dộ lệch Trim trước và sau khi xếp hàng
H7=E6*G7/F7 Tính khoảng cách lô hàng so với điểm F
Kết quả tính toán
E12=F7 
G12=H7+I6 Khoảng cách lô hàng so với mặt phẳng sườn giữa
3.2 Hoàn chỉnh giao diện và bảo vệ dữ liệu.
Sau khi hoàn thành việc viết chương trình, ta sẽ định dạng và thiết kế lại giao diện sao cho đẹp mắt. Để cho người sử dụng không thể nhìn thấy công thức trong các ô trung gian, ta chọn màu chữ cùng với màu nền tại các ô đó. Tiến hành bảo vệ tất cả các ô trừ những ô dùng để nhập dữ liệu.

Chương trình tính toán mớn nước của tàu

I/ YÊU CẦU:
 Sử dụng bảng tính điện tử EXCEL hãy xây dựng chương trình tính toán mớn nước của tàu như sau:
 Dữ liệu nhập vào
- Trọng lượng tàu không (Light Ship – D0)
- Chiều dài tính toán của tàu (LBP).
- Lượng giãn nước dự tính sau khi xếp hàng (Displacement – D)
- Hoành độ trọng tâm tàu không XG0
- Tổng các Momen thành phần Pi XGi
- Trích một phần của bảng thủy tĩnh tàu.
Yêu cầu: Chương trình tự động tính toán được mớn nước của tàu.
II/ KIỂM TRA CHƯƠNG TRÌNH 
Hãy kiểm tra chương trình bằng một bài cụ thể như sau:
Một tàu có Do=2687 MT;XGo=5.34m; LBP=106m, dự kiến xếp hàng tại cảng tới sao cho có lượng giãn nước dự kiến DDự kiến=9219MT; Pi XGi=-41200 MT-m. Tham khảo bảng thuỷ tĩnh sau
Dispt Draft MID.B MID.F MTC TPC KB TKM LKM 
9095 4.73 -2.749 -1.501 155.67 20.67 2.430 8.88 212.8 
9116 4.74 -2.746 -1.488 155.76 20.67 2.436 8.87 212.4 
9136 4.75 -2.743 -1.476 155.85 20.67 2.441 8.86 212.1 
9157 4.76 -2.740 -1.463 155.94 20.68 2.446 8.86 211.7 
9178 4.77 -2.737 -1.450 156.03 20.68 2.451 8.85 211.4 
9198 4.78 -2.734 -1.437 156.12 20.69 2.456 8.84 211.0 
9219 4.79 -2.731 -1.424 156.21 20.69 2.461 8.83 210.7 
9140 4.80 -2.728 -1.411 156.30 20.70 2.467 8.83 210.4 

III/ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH 
Tạo thư mục, lưu chương trình giống như những bài tập trên
3.1 Viết chương trình
- Sử dụng các công thức để tính XG  
  
Có thể thiết kế chương trình như sau:



- Sử dụng công thức tính mô men hiệu số mớn nước: D(xB-xG)  
- Sử dụng công thức tính Trim 
   
- Để tính mớn nước mũi, lái và sườn giữa ta sử dụng các công thức sau:
 df = dtương đương  
 da = df + Trim

 dm = (df +da )/2

 Trong đó dtương đương, MTC, XF dùng hàm Vlookup lấy từ bảng thủy tĩnh với giá trị tìm là Displ
Các ô dành cho người dùng nhập dữ liệu là:
B5, D5, F5, H5 và J5
Các ô xuất kết quả là: 
- Trim: D11
- df: F11
- da: H11
- dm:J11
Sau đây là chương trình chính của bài toán:
Trước hết nhập bảng trích của bảng thủy tĩnh vào một Sheet của File và đổi tên Sheet đó thành “BangTT”.
Cũng như các bài khác ta cần phải sử dụng các ô trung gian.
B7=(B5*D5+H5)/J5 Tính XG
D7==ABS(B7)-ABS(VLOOKUP(J5,'Bang TT'!A1:I9,3,1)) Tính BG
F7=J5*D7 Tính Mômen hiệu số mớn nước
H7=(((F5/2)+VLOOKUP(J5,'Bang TT'!A1:I9,4,1))*D11)/F5 Tính ΔÄdf
 Tính Trim
D11=IF(D7>=0,ABS((F7)/(VLOOKUP('Chuongtrinh'!J5,'BangTT'!A1:I9,5,
  1)*100)),F7/(VLOOKUP('Chuong trinh'!J5,'Bang TT'!A1:I9,5,1)*100))
F11=VLOOKUP(J5,'Bang TT'!A1:I9,2,1)-H7 Tính df
H11=F11+D11 Tính da
H11=(F11+H11)/2 Tính dm
3.2 Hoàn chỉnh giao diện và bảo vệ dữ liệu.
Sau khi hoàn thành việc viết chương trình, ta sẽ định dạng và thiết kế lại giao diện sao cho đẹp mắt. Để cho người sử dụng không thể nhìn thấy công thức trong các ô trung gian, ta chọn màu chữ cùng với màu nền tại các ô đó. Tiến hành bảo vệ tất cả các ô trừ những ô dùng để nhập dữ liệu. Lưu ý bảo vệ cả bảng tính nhập “Bảng thủy tĩnh”

BÀI TOÁN TỔNG HỢP CHUYẾN ĐI

Khi chúng ta đã biết cách tính khoảng cách và hướng đi Locxo giữ hai điểm, thì ta có thể tính và lập thành bảng của một chuyến hành trình từ cảng này tới cảng khác bằng cách tính tổng khoảng cách trên các đoạn Locxo của tuyến hành trình, cũng như khoảng cách và hướng chạy trên mỗi đoạn, quãng đường còn lại khi chạy hết mỗi đoạn, đồng thời ta có thể tính toán được ETA ... 
I/ YÊU CẦU: 
Đây là bài toán nhằm nâng cao kỹ năng viết chương trình bằng phần mềm EXCEL. Yêu cầu sinh viên tự nghiên cứu và viết ở nhà.
- Viết chương trình tổng hợp một chuyến đi từ cảng A đến cảng B.
o Sau khi người sĩ quan hàng hải tính toán được tọa độ của các điểm trung gian chuyển hướng, người sử dụng sẽ tiến hành nhập tọa độ các điểm đó
o Chương trình sẽ tự động tính được khoảng cách và hướng đi Locxo trên từng đoạn, tính được tổng quãng đường từ cảng A đến cảng B 
o Nếu người sử dụng nhập vận tốc trung bình của tàu thì chương trình sẽ tính được ETA

II/ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TÍNH ĐỘ LỆNH ĐỊA TỪ

2.1 Tạo thư mục làm việc
Như bài tập 1. Chúng ta cũng nên lưu chung các File chương trình vào cùng một thư mục D:\DKTB

2.2 Viết chươngtrình
2.2.1 Lưu chương trình

- Khởi động phần mềm EXCEL, sau đó mở File mới.
- Nhắp chuột vào Menu File -> chọn mục Save. Khi đó trên màn hình xuất hiện một khung hội thoại Save As.
  Trong mục Save in: Chọn thư mục cần lưu File (DKTB)
 Trong mục File Name: Tổng hợp chuyến hành trình.
Có thể thiết kế chương trình như sau:










2.2.2 Viết chương trình 

Ta sử dụng các ô dành cho người dùng nhập dữ liệu là:
- Nhập giá trị tọa độ các điểm vào khối E7:O25
- Nhập giá trị vận tốc trung bình của tàu vào:K33
- Kết quả sẽ được cho bởi khối T7:AA25 và khối V33:AA33
Sau đây là chương trình chính của bài toán:
F7=(E7*60+G7) Tính vĩ độ điểm thứ nhất ra phút
Tương tự như vậy ta chỉ cần Copy ô F7 lần lượt dán vào các ô từ F9, F11, F13 đến F25 để đổi vĩ độ các điểm còn lại ra phút
Tính hiệu vĩ độ giữa hai điểm liên tiếp
F10=IF(I9=I7,ABS(F9-F7),ABS(F9+F7)) 
Tương tự như vậy ta Copy ô F10 dán vào các ô F12, F14, F16 đến F24
Tính vĩ độ tiến của điểm thứ nhất
H7=7915.7045*LOG(TAN(RADIANS((E7+G7/60)/2+45))) 
Ta tiến hành Copy ô H7 lần lượt dán vào các ô H9, H11, H13 đến H25 để tính vĩ độ tiến các điểm.
Tính hiệu vĩ độ tiến giữa hai điểm thứ nhất và thứ hai
H10=IF(I9=I7,ABS(F9-F7),ABS(F9+F7)) 
Copy ô H10, sau đó lần lượt dán vào các ô H12, H14, H16 đến H26 để tính hiệu vĩ độ tiến giữa hai điểm liên tiếp 
L7=K7*60+M7 Đổi kinh độ điểm thứ nhất ra phút
Tương tự Copy ô L7 lần lượt dán vào các ô L9, L11, L13 đến L25
Tính hiệu kinh độ giữa điểm thứ hai với điểm thứ nhất 
L10=IF(O9=O7,ABS(L9-L7),ABS(L9+L7)) 
Copy ô L10, sau đó lần lượt dán vào các ô L12, L14, L16 đến L26
Kết quả tính toán
S9=C7&C9 Ghi các đoạn Locxo giữa hai điểm
Copy ô S9, sau đó lần lượt dán vào các ô S11, S13, S15 đến S25
T9=H10 Cho hiệu vĩ độ tiến giữa điểm thứ hai và điểm thứ nhất
Copy ô T9, lần lượt dán vào các ô T11, T13, T15 đến T25 để tính hiệu vĩ độ tiến giữa hai điểm liên tiếp nhau.
V8=ATAN(L10/T9) Tính ra Radians của hướng đi đoạn thứ nhất
Copy ô V8 sau đó lần lượt dán vào các ô V10, V12, V14 đến V24
V9=TRUNC(DEGREES(V8)) Tính số độ của hướng đi đoạn thứ nhất
Copy ô V9, lần lượt dán vào các ô V11, V13, V15 đến V25
Tính số phút của hướng đi đoạn thứ nhất
W9=ROUND(((DEGREES(V8))-V9)*60,0)  
Copy ô W9, lần lượt dán vào các ô W11, W13, W15 đến W25
Y8=COS(V8) Tính Cos của hướng đi
Copy ô Y8 lần lượt dán vào các ô Y10, Y12, Y14 đến Y24
 Tính khoảng cách Locxo đoạn 1 từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai
Y9=F10/Y8 
Copy ô Y9, lần lượt dán vào các ô Y11, Y13, Y15 đến Y25 để tính khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp khác.
 Tính tổng khoảng cách của cả chuyến đi
X28=Y9+Y11+Y13+Y15+Y17+Y19+Y21+Y23+Y25 
AA7=X28 
AA9=AA7-Y9
Copy ô AA9, lần lượt dán vào các ô AA11, AA13, đến AA23
Tính ETA
T30=X28/K33 Tính khoảng thời gian tàu hành trình từ cảng A đến B
T31=T30/24 Tính khoảng thời gian tàu hành trình ra ngày
V33 =TRUNC(T31) 
Tính khoảng thời gian là giờ
AB30=(T31-V33)*24 
Y33=TRUNC(AB30)
 Tính khoảng thời gian là phút
AB31 =(AB30-Y33)*60 
AA33 =ROUND(AB31,0)

2.3 Chạy thử chương trình và sửa lỗi.
Khi chạy thử chương trình ta sẽ nhận thấy một số sai sót như:
- Thứ nhất: Nếu người sử dụng nhập đủ cả 10 điểm thì chương trình sẽ chạy đúng, còn nếu chỉ nhập từ 2 đến 9 điểm thì phần kết quả tính toán sẽ mắc lỗi. Trong thực tế có thể người sử dụng chỉ nhập tọa độ của 2 điểm, hoặc một số điểm nhỏ hơn 10. Chính vì vậy để chỉnh sửa lại chương trình để đảm bảo hoàn thiện hơn. Cụ thể như sau:
F7 =IF(AND(E7="",AND(G7="",I7="")),"",E7*60+G7)
F9 =IF(AND(E9="",AND(G9="",I9="")),"",E9*60+G9)
F10 =IF(OR(F7="",F9=""),"",IF(I9=I7,ABS(F9-F7),ABS(F9+F7)))
H7=IF(AND(E7="",AND(G7="",I7="")),"",7915.7045*LOG(TAN(RADIANS((E7+G7/60)/2+45))))
H9=IF(AND(E9="",AND(G9="",I9="")),"",7915.7045*LOG(TAN(RADIANS((E9+G9/60)/2+45))))
L7=IF(AND(K7="",AND(M7="",O7="")),"",K7*60+M7)
L9=IF(AND(K9="",AND(M9="",O9="")),"",K9*60+M9)
L10=IF(OR(L7="",L9=""),"",IF(O9=O7,ABS(L9-L7),ABS(L9+L7)))
H10=IF(OR(H7="",H9=""),"",IF(I9=I7,ABS(H9-H7),ABS(H9+H7)))
T9=IF(H10="","",H10)
V8=IF(OR(L10="",T9=""),"",ATAN(L10/T9))
V9=IF(V8="","",TRUNC(DEGREES(V8)))
W9=IF(V8="","",ROUND(((DEGREES(V8))-V9)*60,0))
Y8=IF(V8="","",COS(V8))
Y9=IF(OR(F10="",Y8=""),"",F10/Y8)
AA9=IF(OR(AA7="",Y9=""),"",AA7-Y9)
F12=IF(AND(E11="",G11=""),"",IF(I11=I9,ABS(F11-F9),ABS(F11+F9)))
  sau đó Copy ô F12, lần lượt dán vào các ô F14, F16, F18 đến F26
H12=IF(AND(E11="",G11=""),"",IF(I11=I9,ABS(H11-H9),ABS(H11+H9)))
Copy ô H12 sau đó lần lượt dán vào các ô H14, H16, H18 đến H26.
L12=IF(AND(K11="",M11=""),"",IF(O11=O9,ABS(L11-L9),ABS(L11+L9)))
  Copy ô L12 rồi lần lượt dán vào các ô L14, L16, L18 đến L26
S11=IF(C11="","",C9&C11)
Copy ô S11 rồi lần lượt dán vào các ô S13, S15, S17 đến S25
T11=IF(H12="","",H12)
Copy ô T11, rồi lần lượt dán vào các ô T13, T15, T17 đến T25
V10=IF(OR(L12="",T11=""),"",ATAN(L12/T11))
Copy ô V10 sau đó lần lượt dán vào các ô V12, V14, V16 đến V26
V11=IF(V10="","",TRUNC(DEGREES(V10)))
Copy ô V11 sau đó lần lượt dán vào các ô V13, V15, V17 đến V25
W11 =IF(V10="","",ROUND(((DEGREES(V10))-V11)*60,0))
Copy ô W11 sau đó lần lượt dán vào các ô W13, W15, W17 đến W25
Y10 =IF(V10="","",COS(V10))
Copy ô Y10 sau đó lần lượt dán vào các ô Y12, Y14, Y16 đến Y24
Y11 =IF(OR(F12="",Y10=""),"",F12/Y10)
Copy ô Y10 sau đó lần lượt dán vào các ô Y13, Y15, Y17 đến Y25
X28=IF(Y11="",Y9,IF(Y13="",Y9+Y11,IF(Y15="",Y9+Y11+Y13,IF(Y17="",Y9+Y11+Y13+Y15,IF(Y19="",Y9+Y11+Y13+Y15+Y17,IF(Y21="",Y9+Y11+Y13+Y15+Y17+Y19,IF(Y23="",Y9+Y11+Y13+Y15+Y17+Y19+Y21,IF(Y25="",Y9+Y11+Y13+Y15+Y17+Y19+Y21+Y23,Y9+Y11+Y13+Y15+Y17+Y19+Y21+Y23+Y25))))))))
T30=IF(X28="","",X28/K33)
T31=IF(T30="","",T30/24)
V33=IF(T31="","",TRUNC(T31))
AB30=IF(OR(T31="",V33=""),"",(T31-V33)*24)
Y33=IF(AB30="","",TRUNC(AB30))
AB31=IF(OR(AB30="",Y33=""),"",(AB30-Y33)*60)
AA33=IF(AB31="","",ROUND(AB31,0))
- Thứ hai: Chương trình hạn chế ở chỗ nếu số điểm được nhập lớn hơn 10 thì chương trình không mở rộng được. Để khắc phục nhược điểm này có hai cách.
o Cách 1: Chia số lần nhập thành 10 điểm một
o Cách 2: Viết chương trình mở rộng tương tự như chương trình này với số điểm nhập nhiều lên.

2.4 Hoàn chỉnh giao diện và bảo vệ dữ liệu.
Sau khi hoàn thành việc viết chương trình, ta sẽ định dạng và thiết kế lại giao diện sao cho đẹp mắt. Để cho người sử dụng không thể nhìn thấy công thức trong các ô trung gian, ta chọn màu chữ cùng với màu nền tại các ô đó. Cuối cùng là phải tiến hành bảo vệ tất cả các ô trừ những ô dùng để nhập dữ liệu.  

TÍNH KHOẢNG CÁCH VÀ HƯỚNG ĐI ĐƯỜNG LOCXO

 I/ YÊU CẦU: 
- Thiết kế giao diện như hình vẽ.
- Viết chương trình tính khoảng cách và hướng đi Locxo
o Người sử dụng nhập dữ liệu: Tọa độ điểm đầu A ()
 Tọa độ điểm cuối B()
o Chương trình sẽ tự động tính được khoảng cách và hướng đi Locxo giữa hai điểm AB 

II/ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TÍNH ĐỘ LỆNH ĐỊA TỪ

2.1 Tạo thư mục làm việc
Như bài tập 1. Chúng ta cũng nên lưu chung các File chương trình vào cùng một thư mục D:\DKTB

2.2 Viết chươngtrình
2.2.1 Lưu chương trình

- Khởi động phần mềm EXCEL, sau đó mở File mới.
- Nhắp chuột vào Menu File -> chọn mục Save. Khi đó trên màn hình xuất hiện một khung hội thoại Save As.
  Trong mục Save in: Chọn thư mục cần lưu File (DKTB)
 Trong mục File Name: Tính hướng đi và khoảng cách Locxo.
Có thể thiết kế chương trình như sau:


2.2.2 Viết chương trình 

Ta sử dụng các ô dành cho người dùng nhập dữ liệu là:
- Nhập giá trị tọa độ điểm đầu: C6, E6, G6, C9, E9, G9
- Nhập giá trị tọa độ điểm cuối:K6, M6, O6, K9, M9, O9
Các ô xuất kết quả là: C17, E17, K17 và N17
Sau đây là chương trình chính của bài toán:
Cũng như bài số 1 ta cần phải sử dụng các ô trung gian.
C11= C6 + E6/60 Đổi vĩ độ điểm đầu ra độ
D11= C9*60 + E9 Đổi kinh độ điểm đầu ra phút
K11= K6 + M6/60 Đổi vĩ độ điểm cuối ra độ
L11= K9*60 + M9 Đổi kinh độ điểm cuối ra phút
C12=7915.7045*Log(Tan(Radians(45+C11/2))) Tính vĩ độ tiến
K12=7915.7045*Log(Tan(Radians(45+K11/2))) Tính vĩ độ tiến
C13=K12- C12 Tính hiệu vĩ độ tiến
D13= L11 - D11 Tính hiệu kinh độ
E13=ATAN(D13/C13) Tính ra Radians của hướng đi
F13=DEGREES(E13) Tính hướng đi ra độ
G13=(K11-C11)*60 Tính hiệu vĩ độ ra phút

Kết quảtính toán:
C17=Trunc(F13) Lấy phần độ của hướng đi
E17=(F13 – C17)*60 Lấy phần phút của hướng đi
K17=G13/COS(E13) Tính khoảng cách ra hải lý
N17= K17*1.852 Tính khoảng cách ra Km

2.3 Chạy thử chương trình và sửa lỗi.
Khi chạy thử chương trình ta sẽ nhận thấy một số sai sót như:
- Thứ nhất: Nếu hai điểm đầu và điểm cuối có vĩ độ khác tên, ta sẽ nhận thấy kết quả tính toán sai. Chỉ khi hai điểm đầu và cuối cùng ở một bên của bán cầu thì mới tính hiệu vĩ độ, nếu ở khác bán cầu phải tính tổng. Cụ thể như sau:
C13=IF(G6=O6,K12-C12, K12+C12)
G13=IF(G6=O6,(K11-C11)*60,K11+ C11)*60)
- Thứ hai: Tương tự như trên nếu hai điểm có kinh độ khác tên thì việc tính toán cho kết quả sẽ không dúng. Như vậy nếu hai điểm có kinh độ ở cùng phía đông hoặc tây thì mới lấy hiệu kinh độ, nếu ở khác phía ta phải lấy tổng hai kinh độ. Để sửa chữa phần này nên làm như sau:
D13=IF(G9=O9, L11 - D11, L11-D11)
- Ngoài ra nếu người sử dụng gõ nhầm tên của các kinh độ cũng như vĩ độ thì chúng ta cần phải làm một số ô thông báo điều đó. Vĩ độ chỉ được phép nhận tên N hoặc S, kinh độ chỉ chấp nhận tên E hoặc W, các tên hoặc ký tự khắc nhập vào chương trình sẽ báo lỗi.
- Cũng tương tự như trên, chúng ta cũng nên có một số ô thông báo cho việc nhập giá trị “Độ”, “Phút” của các kinh, vĩ độ.

2.4 Hoàn chỉnh giao diện và bảo vệ dữ liệu.


Sau khi hoàn thành việc viết chương trình, ta sẽ định dạng và thiết kế lại giao diện sao cho đẹp mắt. Để cho người sử dụng không thể nhìn thấy công thức trong các ô trung gian, ta chọn màu chữ cùng với màu nền tại các ô đó. Cuối cùng là phải tiến hành bảo vệ tất cả các ô trừ những ô dùng để nhập dữ liệu.

ỨNG DỤNG CÔNG CỤ TIN HỌC GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÀNG HẢI.

DÙNG PHẦN MỀM EXCEL ĐỂ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN

Bước 1: Phân tích yêu cầu, tổ chức và thiết kế cơ sở dữ liệu lưu trữ nếu cần.
Bước2: Tạo một thư mục chứa để chứa các File xây dựng chươngtrình
Bước 3: Thiết kế giao diện ban đầu
Bước 4: Viết chương trình (viết các công thức, các hàm)
Bước 5: Chạy thử, kiểm tra các trường hợp đặc biệt nhằm phát hiện lỗi để kịp thời sửa chữa và hoàn thiện chương trình.
Bước 6: Hoàn thiện giao diện. Bảo vệ tất cả các ô, khối chứa công thức, vùng kết quả, chỉ để lại các ô nhập dữ liệu để cho người sử dụng nhập vào

BÀI 1: TÍNH ĐỘ LỆCH ĐỊA TỪ

I/ YÊU CẦU:
- Thiết kế giao diện như hình vẽ.
- Viết chương trình tính độ lệch địa từ
o Người sử dụng nhập dữ liệu: Độ lệnh địa từ năm khảo sát
Độ biến thiên hàng năm
Năm khảo sát
Năm hàng hải
o Chương trình sẽ tự động tính được độ lệnh địa từ năm hàng hải

II/ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TÍNH ĐỘ LỆNH ĐỊA TỪ
Tạo thư mục
Khởi động máy tính. Từ màn hình khởi động nhắp chuột vào mục My Computer -> chọn ổ đĩa nào đó chẳng hạn ổ đĩa D. Sau đó nhắp chuột vào Menu File -> chọn mục Exploer, khi đó màn hình sẽ xuất hiện các thư mục chứa trong ổ đĩa D theo hình cây. Ta nhắp chuột vào Menu File -> chọn mục New. Khi đó màn hình sẽ xuất hiện một thư mục với tên mặc định là New Folder, ta gõ tên cần đặt vào, ví dụ DKTB. Như vậy chúng ta đã tạo xong một thư mục riêng để chứa tất cả các tập tin, chương trình của riêng mình.

2.2 Viết chương trình
Đối với các chương trình viết bằng phần mềm EXCEL thì chúng ta nên viết xong, hoàn chỉnh chương trình mới định dạng sau đó sẽ tiến hành hoàn thành giao diện sau và sau cùng là thao tác bảo vệ dữ liệu. Đây cũng là một điểm khác so với dùng các ngôn ngữ lập trình cấp cao là thiết kế giao diện trước rồi mới viết chương trình mã lệnh.

2.2.1 Lưu File chương trình
Để tiện cho việc ghi lại chương trình ngay từ đầu chúng ta nên lưu lại File vào thư mục đã tạo bằng cách:
- Khởi động phần mềm EXCEL, sau đó mở File mới.
- Nhắp chuột vào Menu File -> chọn mục Save. Khi đó trên màn hình xuất hiện một khung hội thoại Save As.
Trong mục Save in: Chọn thư mục cần lưu File (DKTB)
Trong mục File Name: Đặt tên cho File (Độ lệch địa từ)
- Do ở phần nhập dữ liệu có độ lệch địa từ khảo sát, ở phần kết quả cần cho biết độ lệch địa từ năm hàng hải đều có phần Độ, phần Phút, phần Tên. Vì vậy có thể thiết kế chương trình như sau:


2.2.2 Viết chương trình

Trước hết cần biết rằng các ô trong một bảng tính EXCEL như là các biến trong các ngôn ngữ lập trình khác. Chính vì thế trong việc viết chương trình chúng ta chỉ sử dụng địa chỉ các ô của bảng tính.
Ở bài này, các ô sẽ được người sử dụng nhập dữ liệu vào là:
- Nhập giá trị độ lệch địa từ năm khảo sát: B5, C5 và D5
- Nhập giá trị năm khảo sát: B8
- Nhập giá trị năm hàng hải: D8
- Nhập giá trị độ biến thiên hàng năm: B11, C11 và D11
Các ô xuất kết quả đó là: F5, G5 và H5.
Một điểm cần lưu ý đó là đối với việc lập trình để cho sáng sủa và dễ sửa chữa, cần có các chú giải (chú thích). Trong quá trình viết chương trình bằng EXCEL phải cần đến các ô trung gian như là các biến trung gian để xử lý. Việc sử dụng các ô trung gian tuỳ ý theo người viết chương trình, không nhất thiết phải theo một quy luật hay ràng buộc nào.
Đối với các ô công thức trong EXCEL bao giờ cũng phải bắt đầu bởi dấu bằng “=”. Chính vậy trong phần hướng dẫn này, giả sử nếu viết:
C12=(B6+C6/60+D6/3600)
thì phải được hiểu là: Tại ô C12 gõ biểu thức =(B6+C6/60+D6/3600).
Sau đây là chương trình chính của bài toán tính độ lệch địa từ:
F7= B5*60+C5 Sử dụng ô F7 là trung gian để quy đổi dks về phút
G7=D8-B8 Sử dụng ô G7 để tính hiệu số năm
H7=C11*60 +D11 Sử dụng ô H7 để tính độ biến thiên hàng năm ra phút
F8=IF(B11=”Tăng”,F7+G7*H7,F7 - G7*H7) Tính dhh ra phút
G8=F8/60 Tính dhh ra độ
Phần tính kết quả:
F5=Trunc(G8) Lấy phần nguyên của dhh đưa vào ô F5 làm phần độ
G5=(G8-F5)*60 Lấy phần phút của dhh đưa vào ô G5 làm phần phút.
H5=if(D5=”E”,if(F8>0,”E”,”W”),if(F8<0,”w”,”e”)) g8="ABS(F8)/60" g5="Round((G8-F5)*60,0)" h5="if(D5=">0,”E”,”W”), if(D5=”W”,if(F8<0,”w”,”e”),”bạn f8="IF(B11=" b11="”Giảm”,F7"> chọn mục Cell, một khung hội thoại xuất hiện, ta nhắp chuột chọn bảng Protection một khung hội thoại xuất hiện ta bỏ chọn
Locked
Hidden
- Sau đó chọn mục OK để thoát khỏi khung hội thoại này
- Tiến hành đánh dấu khối B1:H4, giữ phím Ctrl tiếp tục đánh dấu các ô, khối sau B7, D7, B9:D10 và F5:H10.
- Lại một lần nữa nhắp chuột vào Menu Format -> chọn mục Cell, sau đó chọn bảng Protection, khung hội thoại xuất hiện, ta đánh dấu vào mục để chọn
Locked
Hidden
Chọn OK để thoát ra.

- Nhắp chuột vào Menu Tool -> chọn PROTECTION \PROTECT SHEET. Khung hội thoại xuất hiện. Nhập mật khẩu vào ô Password. Mật khẩu sẽ xuất hiện dưới dạng kí tự đặc biệt *. Chọn OK, EXCEL đưa ra khung hội thoại tiếp theo yêu cầu nhập thêm Password mật lần nữa để đảm bảo mật khẩu đã được nhập chính xác, nhập mật khẩu lần thứ hai rồi chọn nút OK. Nếu mật khẩu hai lần giống nhau, Sheet hiện thời sẽ được bảo vệ.

- Đóng File chương trình và chọn Yes để ghi lại vào đĩa.

Bài Toán tính khoảng cách và hướng đi Locxo

Tài liệu môn Tin học chuyên nganh điều khiển tàu biển

Tài liệu này dành cho sinh viên hệ cao đẳng ngành điều khiển tàu biển. Khối lượng kiến thức 30 tiết. Bao gồm 15 tiết lý thuyết và 15 tiết thực hành:
Giảng dạy môn này có thể trên ngôn ngữ excel, VB hoặc một ngôn ngữ nào khác. Trong phần này tôi dùng ngôn ngữ Excel để trình bày và giải các bài toán trong chuyên ngành điều khiển tàu biển:
Tài liệu gồm 2 phần Phần 1 Giáo trình Excel. Phần 2 các kiến thức về hàng hải. Bạn có thể dowload tại đây.
Giáo trình Excel

Tài liệu chuyên ngành

Giáo trình tin học ứng dụng chuyên ngành

Vì giáo trình đang trong giai đoạn xây dựng. Nên khi nào có sự thống nhất, và hoàn chỉnh tôi sẽ đẩy lên để các bạn tham khảo.
Phần các ví dụ tôi sẽ hoàn thành và đẩy lên sau.

Các bạn có thắc mắc gì xin cứ có ý kiến ( Bằng cách click vào mục "Nhận xét" ở cuối bài ). Tôi sẵn lòng giải đáp

Tài liệu ôn tập môn "Tin học căn bản"

Đây là giáo trình của Đại Học Cần Thơ. Về cơ bản đề cương, nội dung chương trình của các lớp sơ cấp, chuyển cấp, trung cấp đều có trong giáo trình này. Chỉ có điều là chúng được trình bày theo thứ tự nào thôi.
Các bạn tải về từ địa chỉ này:tàiliệu ôn tập
Bên cạnh đó chúng ta có thể tham khả thêm tài liệu của trường Cộng Đồng tại địa chỉ: Giáo trìnhTCB
Tàiliệu thực hành các bạn dowload tại đường link
Đây là những tài liệu sát với nội dung học của chúng ta nhất. Các bạn tải về để học, cũng là củng cố thêm những gì đã được giảng trên lớp.
Để làm bài tập trắc nghiệm chúng Bấm vào NEXT

Câu hỏi trắc nghiệm tin học căn bản và đáp án

1). Lệnh nào sau đây dùng để xóa màn hình ?
A). CLS  B). CD C). TYPE  D). RD
2). Để bôi đen toàn bộ trang văn bản sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). Ctrl + H    B). Edit/Select All    C). Open D).     Shift + A
3). Lệnh nào sau đây dùng để chuyển đổi thư mục ?
A). DIR     B). TREE      C). TYPE         D). CD
4). Bộ nhớ ROM là nơi ?
A). Người sử dụng đọc dữ liệu      B). Lưu trữ thư điện tử
C). Lưu trữ các bức tranh              D). Chứa chương trình của người sử dụng máy tính
5). Bộ nhớ RAM là nơi ?
A). Làm việc trong máy tính          B). Lưu trữ dữ liệu lâu dài
C). Tất cả đều đúng                        D). In tài liệu
6). Lệnh ngoại trú của MS DOS :
A). Là lệnh gắn với một tập application tương ứng    B). Là những lệnh chỉ thực hiện được khi nạp vào RAM
C). Là những lệnh chỉ chứa trên đĩa mềm   D). A và B đều đúng
7). Dùng lệnh nào để gán nhãn cho một ổ đĩa ?
A). Type                  B). Label                   C). Cls                    D). Dir
8). Có thể tạo thư mục gốc cho một đĩa mềm ta dùng lệnh :
A). MD A:\             B). CD A:\                 C). Tất cả đều sai     D). FORMAT A:\
9). Lệnh nào liệt kê thư mục trong các lệnh sau ?
A). DIR                   B). VER                    C). TYPE                  D). DEL
10). Để di chuyển tập tin dùng lệnh :
A). Rd B). Remove C). Tất cả đều sai D). Ren
11). Lệnh nào sau đây để chèn ký tự đặc biệt ?
A). Insert/Object B). More C:\ C). Insert/Symbol D). Dir C:\
12). Lệnh nào sau đây dùng để sao chép tập tin ?
A). CLS B). MOVE C). DIR D). COPY
13). Dùng lệnh nào sau đây để xoá tập tin ?
A). DEL B). DIR C). COPY D). TYPE
14). Lệnh nào xóa tập tin Karaoke.exe trong thư mục C:\ Games ?
A). DEL C:\ Games\ Karaoke.exe B). RD C:\ Games\ Karaoke.exe
C). DEL C: \ Games\ Karaoke.* D). DELTREE C:\ Games
15). Để đổi tên một tập tin ta dùng lệnh :
A). DEL B). Tất cả đều sai C). DIR D). MOVE
16). Dùng lệnh nào sau đây để định dạng ổ đĩa ?
A). TREE B). DISKCOPY C). FORMAT D). LABEL
17). Để xóa toàn bộ tập tin trên thư mục BT ở ổ đĩa A ta dùng lệnh :
A). DELTREE A:\BT\*.* B). DEL A:\BT\*.*
C). RD A:\BT\*.* D). MOVE A:\BT\*.*
18). Dùng lệnh nào sau đây để đổi tên một tập tin ?
A). Tất cả đều đúng B). TYPE C). COPY D). REN
19). Lệnh nào để chép các tập tin có phần mở rộng là txt từ C:\ Baitap đến D:\ Lythuyet
A). Move C:\ Baitap \ *.txt D:\ Lythuyet
B). XCopy D:\ Lythuyet C:\ Baitap \ *.txt
C). Copy*.txt C:\ Baitap D:\ Lythuyet
D). Copy C:\ Baitap *.txt D:\ Lythuyet
20). Lệnh nào sau đây không hợp lệ ?
A). TYPE C:*.* B). DIR C:*.* C). DEL C:*.* D). COPY C:*.*
21). Để di chuyển tập tin dùng lệnh :
A). Rd B). Tất cả đều sai C). Ren D). Remove
22). Lệnh nội trú của DOS là những lệnh :
A). Dùng lệnh Type có thể xem được nội dung của chúng .
B). Chứa trong tập tin COMMAND.COM và khi DIR không hiện trên màn hình .
C). Tất cả đều sai .
D). Là những tập tin chứa trên đĩa mềm hay đĩa cứng và chỉ thực hiện khi nạp trên RAM .
23). Đĩa hệ thống của DOS chứa các tập tin nào ở thư mục gốc ?
A). MSDOS.SYS , CONFIG.SYS Và IO.SYS B). AUTOEXEC.BAT Và CONFIG.SYS
C). COMMAND.COM , IO.SYS Và MSDOS.SYS D). COMMAND.COM
24). Lệnh nào sau đây để chèn ký tự đặc biệt ?
A). Insert/Symbol B). Dir C:\ C). Insert/Object D). More C:\
25). Tên tập tin nào sau đây sai?
A). Command.com B). @pascan.pas C). Baitap1.txt D). Lythuyet2.exe
26). Để lưu trữ tài liệu sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). Ctrl + S B). File/Save
C). Tất cả đều đúng D). ấn vào hình đĩa từ trên thanh công cụ
27). Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là :
A). Bấm nút Turbo trên máy B). Đợi cho đến khi máy khởi động lại
C). Bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del D). Nhấn Ctrl+ C
28). Dùng lệnh nào để làm thay đổi nhãn ổ đĩa :
A). DATE B). LABEL C). VER D). TIME
29). Để xóa thư mục rỗng ta dùng lệnh :
A). CD B). DEL C). RD D). MD
30). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
A). Bàn phím và màn hình . B). Hệ điều hành . C). RAM . D). Tấ cả đều đúng .
31). Dùng lệnh nào để gán nhãn cho một ổ đĩa ?
A). Label B). Dir C). Type D). Cls
32). Muốn khởi động máy tính bằng đĩa mềm, chỉ cần :
A). Tất cả đều sai B). Đĩa mềm có tập command.com và Msdos.sys
C). Đĩa mềm có tập Msdos.sys D). Đĩa mềm có tập command.com
33). Dùng lệnh nào để xem nhãn ổ đĩa C:
A). VOL C: B). TYPE C: C). DIR C: D). VER C:
34). Lệnh nào xóa thư mục C:\ Baitap ?
A). RD C:\ Baitap B). Del C:\ Baitap C). Ren C:\ Baitap D). DelTree Baitap
35). Để đánh số trang cho văn bản chon thao tác?
A). Insert/Object B). Insert/File
C). Insert/Page Numbers D). Insert/Page Size
36). Để xem cùng lúc nội dung của các file:t1.txt,t2.txt,t3.txt trên thư mục gốc ổ A:
A). Ren a:\t*.* B). Type a:\t*.* C). Dir a:\t*.* D). Tất cả đều đúng .
37). Dùng phím nào sau đây để viết chữ hoa trong tiếng anh ?
A). F4 B). F6 C). F8 D). Capslock
38). Để đổi tên một tập tin ta dùng lệnh :
A). Tất cả đều sai B). DIR C). MOVE D). DEL
39). Để đổi thời gian của máy tính dùng lệnh nào ?
A). CLS B). VER C). DATE D). TIME
40). Lệnh nào sau đây dùng để chuyển đổi thư mục ?
A). DIR B). TYPE C). TREE D). CD
51). Lệnh nào sau đây dùng để sao chép tập tin ?
A). CLS B). MOVE C). DIR D). COPY
52). Để đánh số trang cho văn bản chon thao tác?
A). Insert/Object B). Insert/Page Numbers
C). Insert/File D). Insert/Page Size
53). Lệnh nào để chép các tập tin có phần mở rộng là txt từ C:\ Baitap đến D:\ Lythuyet
A). Copy C:\ Baitap *.txt D:\ Lythuyet
B). Move C:\ Baitap \ *.txt D:\ Lythuyet
C). XCopy D:\ Lythuyet C:\ Baitap \ *.txt
D). Copy*.txt C:\ Baitap D:\ Lythuyet
54). Để đổi tên một tập tin ta dùng lệnh :
A). MOVE B). DEL C). Tất cả đều sai D). DIR
55). Để đổi thời gian của máy tính dùng lệnh nào ?
A). TIME B). CLS C). VER D). DATE
56). Tạo thư mục Lythuyet trên ổ đĩa D: đánh lệnh nào?
A). Tree D: \ Lythuyet B). MD D :\ Lythuyet
C). Move D:\ Lythuyet D). Copy con D:\ Lythuyet
57). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
A). Bàn phím và màn hình . B). Tấ cả đều đúng .
C). Hệ điều hành . D). RAM .
58). Để in văn bản sử dụng lệnh ?
A). End + P B). Shift + P C). Alt + P D). File/print
59). Lệnh nào sau đây dùng để chuyển đổi thư mục ?
A). CD B). TREE C). DIR D). TYPE
60). Để định dạng trang văn bản sử dụng lệnh ?
A). File/Close B). File/Open C). Insert/Page D). File/Page Setup
61). Lệnh nào xóa tập tin Karaoke.exe trong thư mục C:\ Games ?
A). DEL C:\ Games\ Karaoke.exe B). RD C:\ Games\ Karaoke.exe
C). DEL C: \ Games\ Karaoke.* D). DELTREE C:\ Games
62). Để bôi đen toàn bộ trang văn bản sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). Ctrl + H B). Open C). Shift + A D). Edit/Select All
63). Có thể tạo thư mục gốc cho một đĩa mềm ta dùng lệnh :
A). FORMAT A:\ B). Tất cả đều sai C). CD A:\ D). MD A:\
64). Lệnh nào sau đây để chèn ký tự đặc biệt ?
A). More C:\ B). Insert/Symbol C). Dir C:\ D). Insert/Object
65). Bộ nhớ RAM là nơi ?
A). Làm việc trong máy tính B). Tất cả đều đúng
C). In tài liệu D). Lưu trữ dữ liệu
66). Để xóa toàn bộ tập tin trên thư mục BT ở ổ đĩa A ta dùng lệnh :
A). DELTREE A:\BT\*.* B). DEL A:\BT\*.*
C). RD A:\BT\*.* D). MOVE A:\BT\*.*
67). Lệnh ngoại trú của MS DOS :
A). A và B đều sai B). A và B đều đúng
C). Là những lệnh chỉ thực hiện được khi nạp vào RAM
D). Là những lệnh chỉ chứa trên đĩa mềm
68). Sử dụng phím nào để tạo thư mục trong NC ?
A). F5 B). F4 C). F6 D). F7
69). Trong NC muốn di chuyển các File đã chọn ta nhấn phím :
A). F8 B). F5 C). F6 D). F7
+
70). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
A). Bàn phím và màn hình . B). RAM . C). Hệ điều hành . D). Tấ cả đều đúng .
71). Có thể tạo thư mục gốc cho một đĩa mềm ta dùng lệnh :
A). CD A:\ B). Tất cả đều sai C). MD A:\ D). FORMAT A:\
72). Dùng lệnh nào để làm thay đổi nhãn ổ đĩa :
A). VER B). DATE C). LABEL D). TIME
73). Trong NC muốn di chuyển các File đã chọn ta nhấn phím :
A). F8 B). F6 C). F5 D). F7
74). Để in văn bản sử dụng lệnh ?
A). Shift + P B). Ctrl + O C). File/print D). Alt + P
75). 1 Byte bằng :
A). 2 bit B). 4 bit C). Tất cả đều sai D). 8 bit
76). Muốn khởi động máy tính bằng đĩa mềm, chỉ cần :
A). Đĩa mềm có tập command.com và Msdos.sys B). Tất cả đều sai
C). Đĩa mềm có tập command.com D). Đĩa mềm có tập Msdos.sys
77). Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là :
A). Bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del B). Nhấn Ctrl+ C
C). Đợi cho đến khi máy khởi động lại D). Bấm nút Turbo trên máy
78). Lệnh nội trú của DOS là những lệnh :
A). Tất cả đều sai .
B). Là những tập tin chứa trên đĩa mềm hay đĩa cứng và chỉ thực hiện khi nạp trên RAM .
C). Dùng lệnh Type có thể xem được nội dung của chúng .
D). Chứa trong tập tin COMMAND.COM và khi DIR không hiện trên màn hình .
79). Để di chuyển tập tin ta dùng lệnh :
A). DEL B). REN C). RD D). MOVE
80). Để xóa thư mục rỗng ta dùng lệnh :
A). RD B). DEL C). CD D). MD
81). Lệnh nào sau đây dùng để sao chép tập tin ?
A). CLS B). MOVE C). COPY D). DIR
82). Sử dụng phím nào để tạo thư mục trong NC ?
A). F6 B). F7 C). F5 D). F4
83). Lệnh nào xóa thư mục C:\ Baitap ?
A). RD C:\ Baitap B). Del C:\ Baitap C). Ren C:\ Baitap D). DelTree Baitap
84). Virus tin học :
A). Làm hỏng dữ liệu B). Làm hỏng thiết bị
C). A và B đều đúng D). A và B đều sai
85). Bộ nhớ ROM là nơi ?
A). Người sử dụng đọc dữ liệu
B). Chứa chương trình của người sử dụng máy tính
C). Lưu trữ thư điện tử
D). Lưu trữ các bức tranh
86). Lệnh nào xóa tập tin Karaoke.exe trong thư mục C:\ Games ?
A). DEL C:\ Games\ Karaoke.exe B). DEL C: \ Games\ Karaoke.*
C). DELTREE C:\ Games D). RD C:\ Games\ Karaoke.exe
87). Để bôi đen toàn bộ trang văn bản sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). Edit/Select All B). Shift + A C). Open D). Ctrl + H

Phần II


1/ Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a. Cả ba câu đều sai b. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
c. Là bộ nhớ chỉ đọc d. Là bộ xử lý thông tin
2/ Virus tin học :
a. Là một chương trình nhỏ do con người viết ra nhằm mục đích nào đó, có khả năng tự lây lan, hoạt động ngầm
b. Là phần mềm tiện ích
c. Cả 3 đều sai
d. Là phần mềm ứng dụng
3/ Số 13 trong hệ thập phân có giá trị bằng ...... trong hệ thập lục phân
a. (D)16 b. (A)16
c. (C)16 d. (B)16
4/ Các thiết bị xuất dữ liệu cơ bản trong máy tính bao gồm:
a. Màn hình, máy in, loa, ... b. Bàn phím, con chuột, máy quét, ...
c. Băng đĩa từ d. Cả 3 phương án
5/ Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là:
a. Kilobyte b. Byte
c. Bit d. Megabyte
6/ Microsoft Windows XP là:
a. Là phần mềm diệt Virus b. Là phần mềm ứng dụng
c. Hệ điều hành dùng cho máy tính (tương thích) d. Là phần mềm tiện ích
7/ Để khởi động MS Word ta chọn lệnh:
a. Start Programs Microsoft Excel
b. Start Programs Microsoft PowerPoint
c. Start Programs Microsoft Access
d. Start Programs Microsoft Word
8/ Tài liệu của MS Word được lưu trên đĩa với phần mở rộng:
a. .XLS b. .JPG
c. .DOC d. .TXT
9/ Để mở một tài liệu mới trong MS Word ta sử dụng lệnh:
a. File New b. File Save
c. File Exit d. File Open
10/ Để chèn thêm một hàng lên trên hàng bị bôi đen ta dùng lệnh:
a. Table Insert Rows Below
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Rows Above
11/ Di chuyển con trỏ trên thực đơn khởi động, ta thấy có mũi tên trỏ sang phải. Điều đó có nghĩa là:
a. Bạn sẽ nhận được hộp thoại để lựa chọn các tùy chọn từ đó
b. Tất cả các điều trên đều không đúng
c. Đường dẫn của chương trình liên quan sẽ xuất hiện
d. Thực đơn con bao gồm nhiều chương trình hoặc các tùy chọn sẽ xuất hiện
12/ Với Windows Explorer, bạn có thể xem:
a. Các tệp tin trên đĩa b. Các cài đặt màn hình (Desktop)
c. Các thuộc tính của thanh công cụ (TaskBar Properties)
d. Tất cả đều sai
13/ Thư mục mặc định chứa các tệp ảnh của bạn được lưu trữ là:
a. Favorites Folder b. My Pictures
c. My Documents d. My Network Neighbourhood
14/ Để kích hoạt tính năng trợ giúp trong Windows XP chúng ta chọn:
a. Start / Help and Support b. Start / Search
c. Start / Run d. Start / Printers and Faxes
15/Để kích hoạt tính năng tìm kiếm trong Windows XP chúng ta chọn
a. Start / Run b. Start / Printers and Faxes
c. Start / Search d. Start / Help and Support
16/ Để chạy một ứng dụng trong Windows XP chúng ta chọn:
a. Start / Help and Support b. Start / Search
c. Start / Printers and Faxes d. Start / Run
17/ Recycle Bin là:
a. Nơi thi hành các thao tác quản lý dữ liệu và các thiết bị phần cứng
b. Nơi mặc định dùng để lưu trữ dữ liệu của người sử dụng
c. Nơi lưu trữ tạm thời dữ liệu đã bị xóa và có thể phục hồi dữ liệu bị xóa nhờ chức năng này
d. Nơi dùng để truy cập tới các máy trạm trong cùng một hệ thống mạng hoặc để thiết lập thiết bị mạng cho máy tính
18/ Để thay đổi kích thước của cột trong Excel ta chọn lệnh:
a. FORMAT COLUMN WIDTH b. FORMAT ROW HEIGHT
c. INSERT ROWS d. INSERT COLUMN
19/ Đâu là cách khai báo địa chỉ tuyệt đối trong Excel
a. F25 b. $F25
c. F$25 d. $F$25
20/ Đâu là cách khai báo địa chỉ hỗn hợp trong Excel
a. $AD$8 b. Tất cả đều đúng
c. AD8 d. $AD8
21/ Để nhập công thức trong Excel ta có thể
a. Nhập trực tiếp trong ô b. Nhập trên thanh công thức
c. Tất cả đều đúng
22/ Trong soạn thảo văn bản phím Insert dùng để
a. Viết hoa các chữ b. Không làm gì cả
c. Xuống dòng d. Thiết lập chế độ chèn đè
23/ Trên bàn phím có phím Backspace, theo bạn phím này dùng để làm gì?
a. Xóa về phía trên con trỏ b. Xóa về phía phải con trỏ
c. Không làm gì cả d. Xóa về phía trái con trỏ
24/ Trên bàn phím có phím Delete, theo bạn phím này dùng để làm gì?
a. Xóa về phía trái con trỏ b. Xóa về phía phải con trỏ
c. Xuống dòng d. Không làm gì cả
25/ Khi muốn di chuyển lên 1 trang văn bản ta nhấn phím
a. Page Down b. Enter
c. Shift d. Page Up
26/ Phím F1 thường dùng để
a. Thu nhỏ cửa sổ làm việc (Minimize) b. Phóng lớn cửa sổ (Maximize)
c. Mở chương trình trợ giúp d. Thoát chương trình
27/ Để máy tính an toàn bạn phải
a. Đặt mật khẩu cho máy tính b. Cài đặt tường lửa
c. Cài đặt chương trình diệt Virus d. Tất cả các phương án
28/ Hãy chỉ ra đâu là nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử miễn phí lớn nhất hiện nay
a. Yahoo b. eBay
c. msn d. Amazon
29/ Trong hệ nhị phân 0-1 bằng
a. Cả 3 đều sai b. 0
c. -1 d. 1 mượn 1
30/ Trong hệ nhị phân 0-0 bằng
a. Cả 3 đều sai b. 0
c. 1 d. 1 mượn 1
31/ ALU là
a. Bộ xử lý trung tâm b. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
c. Bộ tính toán số học và logic d. Bộ nhớ ngoài
32/ 1 Byte bằng:
a. 8 bit b. 4 bit
c. 2 bit d. Tất cả đều sai
33/ 1024 Gigabyte bằng
a. 1 Kilobyte b. 1 Terabyte
c. 1 Megabyte d. 1 Byte
34/ Số 10 trong hệ thập phân có giá trị bằng ...... trong hệ thập lục phân
a. (C)16 b. (B)16
c. (A)16 d. (D)16
35/ Số 15 trong hệ thập phân có giá trị bằng ...... trong hệ thập lục phân
a. (C)16 b. (E)16
c. (D)16 d. (F)16
36/ Tên một tệp tin đầy đủ trong WINDOWS bao gồm:
a. Phần tên b. Phần tên và phần mở rộng
c. Cả 3 đều sai d. Phần mở rộng
37/ Trong MS Word để mở một tài liệu đã tồn tại trên đĩa ta sử dụng lệnh:
a. File Print b. File Exit
c. File Save d. File Open
38/ Để thoát khỏi MS Word ta dùng lệnh:
a. File Print Preview b. File Exit
c. File Save d. File New
39/ Để thoát khỏi MS Excel dùng lệnh:
a. File Print Preview b. File Exit
c. File Save d. File New
40/ Trong máy tính ROM có nghĩa là gì ?
a. Cả ba câu đều sai b. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
c. Là bộ nhớ chỉ đọc d. Là bộ xử lý thông tin
41/ Các thiết bị nhập dữ liệu cơ bản trong máy tính bao gồm:
a. Màn hình, máy in, loa, ... b. Bàn phím, con chuột, máy quét, ...
c. Băng đĩa từ d. Cả 3 phương án
42/ Để di chuyển một đối tượng trong MS Word vào bộ nhớ đệm ta dùng lệnh:
a. Edit Cut b. Edit Copy
c. Edit Undo d. Edit Find..
43/ Để tạo chỉ số dưới người ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
a. Ctrl + = b. Ctrl + Shift + =
c. Alt + = d. Ctrl + Alt + =
44/ Để mở một tệp tin đã tồn tại trên ổ đĩa ngưòi ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
a. Alt + O b. Shift +O
c. Ctrl +O d. Ctrl + Shift + O
45/ Lệnh Rename có làm thay đổi nội dung của tệp tin hay không:
a. Có b. Không
46/ Để khởi động tính năng tìm kiếm và thay thế người ta dùng tổ hợp phím tắt:
a. Ctrl + F b. Ctrl + D c. Ctrl + P d. Ctrl + J
47/ Để thêm hàng trong excel ngưòi ta dùng lệnh:
a. Insert/Column b. Insert/Chart
c. Insert/Row d. Insert/ Worksheet
48/ Để chèn ký tự đặc biệt người ta dùng lệnh:
a. Insert/picture/ WordArt a. Insert/Symbol c. Insert/picture/ Chart d. Insert/ picture/clip art
49/ Recycle Bin là:
a. Nơi lưu trữ tạm thời dữ liệu đã bị xóa và có thể phục hồi dữ liệu bị xóa nhờ chức năng này
b. Nơi mặc định dùng để lưu trữ dữ liệu của người sử dụng
c. Nơi dùng để truy cập tới các máy trạm trong cùng một hệ thống mạng hoặc để thiết lập thiết bị mạng cho máy tính
d. Nơi thi hành các thao tác quản lý dữ liệu và các thiết bị phần cứng
50/ My Documents là:
a. Nơi dùng để truy cập tới các máy trạm trong cùng một hệ thống mạng hoặc để thiết lập thiết bị mạng cho máy tính
b. Nơi thi hành các thao tác quản lý dữ liệu và các thiết bị phần cứng
c. Nơi mặc định dùng để lưu trữ dữ liệu của người sử dụng
d. Nơi lưu trữ tạm thời dữ liệu đã bị xóa và có thể phục hồi dữ liệu bị xóa nhờ chức năng này
51/ My Computer là:
a. Nơi lưu trữ tạm thời dữ liệu đã bị xóa và có thể phục hồi dữ liệu bị xóa nhờ chức năng này
b. Nơi dùng để truy cập tới các máy trạm trong cùng một hệ thống mạng hoặc để thiết lập thiết bị mạng cho máy tính
c. Nơi thi hành các thao tác quản lý dữ liệu và các thiết bị phần cứng
d. Nơi mặc định dùng để lưu trữ dữ liệu của người sử dụng
52/ Để xem văn bản trước khi in ta dùng lệnh:
a. File Print b. File Preview
c. File Print Preview d. File Page Setup...
53/ Để thêm một từ viết tắt người ta dùng lệnh:
a. Tools/Auto Correct….. b. Tools/Customize
c. Tools/Options….. d. Tools/Auto text…..
54/ Để thêm một bảng ngưòi ta dùng lệnh:
a. Table Insert Rows Below
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Table
55/ Để thêm một hàng bên dưới ngưòi ta dùng lệnh:
a. Table Insert Rows Below
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Rows above
56/ 210 byte bằng
a. 1 Kilobyte b. 1 Gigabyte
c. 1 Bit d. 1 Megabyte
57/ Để định dạng cho đoạn văn bản trong MS Word ta dùng lệnh:
a. Format Border and Shading... b. Format Font...
c. Format Tabs... d. Format Paragraph...
58/ Để chèn một ảnh từ thư viện ảnh ngưòi ta dùng lệnh:
a. Insert/picture/ WordArt a. Insert/picture/from file c. Insert/picture/ Chart d. Insert/ picture/clip art
59/ Để thêm một cột bên phải ngưòi ta dùng lệnh:
a. Table Insert Rows Below
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Rows above
60/ Để thêm một cột bên trái ngưòi ta dùng lệnh:
a. Table Insert Rows Below
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Rows above
61). 1 Byte bằng :
A). 4 bit B). 8 bit C). Tất cả đều sai D). 2 bit
62). Lệnh nào sau đây dùng để chuyển đổi thư mục ?
A). CD B). DIR C). TYPE D). TREE
63). Tạo thư mục Lythuyet trên ổ đĩa D: đánh lệnh nào?
A). Copy con D:\ Lythuyet B). Move D:\ Lythuyet
C). MD D :\ Lythuyet D). Tree D: \ Lythuyet
64). Để đổi tên một tập tin ta dùng lệnh :
A). DEL B). Tất cả đều sai C). MOVE D). DIR
65). Lệnh nào liệt kê thư mục trong các lệnh sau ?
A). TYPE B). DIR C). DEL D). VER
66). Lệnh nào sau đây không hợp lệ ?
A). TYPE C:*.* B). DIR C:*.* C). COPY C:*.* D). DEL C:*.*
67). Để lưu trữ tài liệu sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). File/Save B). Tất cả đều đúng
C). Ctrl + S D). ấn vào hình đĩa từ trên thanh công cụ
68). Thanh Menu bar là thanh ?
A). Chon lệnh trong quá trình soạn thảo B). Dùng để định dạng văn bản
C). Chứa tên văn bản D). Chọn các biểu tượng
69). Muốn khởi động máy tính bằng đĩa mềm, chỉ cần :
A). Tất cả đều sai B). Đĩa mềm có tập command.com và Msdos.sys
C). Đĩa mềm có tập Msdos.sys D). Đĩa mềm có tập command.com
70). Lệnh nào sau đây dùng để sao chép tập tin ?
A). DIR B). CLS C). COPY D). MOVE
71). Dùng lệnh nào để xem nhãn ổ đĩa C:
A). VER C: B). DIR C: C). TYPE C: D). VOL C:
72). Dùng lệnh nào để thay đổi ngày tháng
A). LABEL B). TIME C). DATE D). CLS
73). Để in văn bản sử dụng lệnh ?
A). Alt + P B). Shift + P C). File/print D). Ctrl + Q
74). My computer là nơi ?
A). Chứa tài nguyên của máy tính B). Chứa các tệp tin cơ bản
C). Chứa dữ liệu dạng văn bản D). Chứa các chương trình cài đạt
75). Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là :
A). Bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del B). Đợi cho đến khi máy khởi động lại C). Bấm nút Turbo trên máy D). Nhấn Ctrl+ C
76). Để bôi đen toàn bộ trang văn bản sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). Edit/Select All B). Ctrl + H C). Shift + A D). Open
77). Dùng lệnh nào sau đây để đổi tên một tập tin ?
A). TYPE B). Tất cả đều đúng C). REN D). COPY
78). Dùng lệnh nào sau đây để xóa thư mục rỗng ?
A). DIR B). CD C). MD D). RD
79). Gõ tổ hợp phím Ctrl + V có nghĩa là
A). Dán đoạn văn bản tại vị trí con trỏ B). Xoá đoạn văn bản
C). Sao chép đạo văn bản D). Bôi đen đoạn văn bản
80). Lệnh nào sau đây để chèn ký tự đặc biệt ?
A). Insert/Symbol B). Insert/Object C). More C:\ D). Dir C:\

Đáp án câu hỏi trắc nghiệm

1/ Để khởi động MS Excel ta chọn lệnh:
a Start Programs Microsoft Word
b Start Programs Microsoft Excel
c Start Programs Microsoft Fontpage
d Start Programs Microsoft PowerPoint

2/ Tài liệu của MS Excel được lưu trên đĩa với phần mở rộng:
a .DOC
b .XLS
c .JPG
d .BMP

3/ Trong Excel hàm DAY(A5) [Trong do A5 = 18/05/2008] trả về:
a Số năm của biến ngày tháng A5 là 2008
b Số tháng trong năm của biến ngày tháng A5 là 05
c Số ngày trong tháng của biến ngày tháng A5 là 18
d Ngày tháng hiện tại của hệ thống

4/ Hàm DAY("22/10/2007") cho kết quả:
a 2007
b Tất cả đều sai
c 10
d 22

5/ Trong Excel hàm MONTH(date) trả về:
a Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
b Ngày tháng hiện tại của hệ thống
c Số năm của biến ngày tháng date
d Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date

6/ Hàm MONTH("09-Jan-2008") cho kết quả:
a 1
b 09
c 10
d 2008

7/ Trong Excel hàm YEAR(date) trả về:
a Ngày tháng hiện tại của hệ thống
b Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
c Số năm của biến ngày tháng date
d Số tháng trong năm của biến ngày tháng date

8/ Hàm YEAR("19-08-2008") cho kết quả:
a 2008
b Tất cả đều sai
c 19
d 08

9/ Trong Excel hàm TODAY() trả về:
a Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
b Số năm của biến ngày tháng date
c Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
d Ngày tháng hiện tại của hệ thống

10/ Hàm LEFT("Microsoft Windows XP", 9) cho kết quả
a "Windows X"
b "Microsoft Windows"
c "Windows"
d "Microsoft"

11/ Hàm LEN("Microsoft Excel 5.0") cho kết quả
a 19
b 17
c 15
d 25

12/ Hàm RIGHT("Microsoft Excel 2003", 4) cho kết quả
a "Microsoft Excel 2003"
b "Microsoft"
c "Excel 2003"
d "2003"

13/ Hàm TRIM(" Microsoft Excel 2003 ")
a "Micro soft"
b "Microsoft Excel"
c " Excel 2003"
d "Microsoft Excel 2003"
14/ Hàm MID(“Microsoft Excel 2003”,10,5)
a “ Microsoft”
b “Excel”
c “2003”
d “Excel 2003”

15/ Trong MS Excel hàm ABS(A7) { A5 = -5} dùng để:
a Tính giá trị tuyệt đối của số A7 = 5
b Tính tổng của số A7
c Tính căn bậc hai của số A7
d Tất cả đều sai

16/ Trong MS Excel hàm SQRT(A9) dùng để:
a Tính tổng của số A9
b Tất cả đều sai
c Tính căn bậc hai của số A9
d Tính giá trị tuyệt đối của số A9

17/ Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho kết quả:
a 100
b 9
c -90
d 90

18/ Hàm MAX(8, 29, -11, 33, -51) cho kết quả
a -51
b 8
c 33
d 29

19/ Hàm MIN(-52, 20, -11, 23, -15) cho kết quả:
a 20
b 23
c -52
d -15

20/ Hàm AVERAGE(9, 21, -10, 24, -14) cho kết quả:
a 30
b -14
c 6
d 7

21/ Hàm AND(5>4, 8>-8, 9<-50, 11<59)>4, 8<-8, 9>-30, 11>51) cho kết quả:
a FALSE
b TRUE

23/ Để thay đổi kích thước của cột trong Excel ta chọn lệnh:
a FORMAT ROWS HIDE
b FORMAT ROW HEIGHT
c FORMAT COLUMN WIDTH
d INSERT COLUMN

24/ Để thay đổi kích thước của hàng trong Excel ta chọn lệnh:
a FORMAT COLUMN WIDTH
b FORMAT ROW HEIGHT
c INSERT ROWS
d FORMAT COLUMN HIDE

25/ Đâu là cách khai báo địa chỉ tương đối trong Excel
a $A$49
b $A49
c AE$49
d AE49

26/ Đâu là cách khai báo địa chỉ tuyệt đối trong Excel
a F$25
b $F$25
c A25
d $D25

27/ Đâu là cách khai báo địa chỉ hỗn hợp trong Excel
a AD8
b $AD8
c Tất cả đều đúng
d $AD$8

28/ Chọn cách khai báo địa chỉ vùng trong Excel
a Tất cả đều sai
b $A$1
c $B$3
d $A$1:$B$3

29/ Để nhập công thức trong Excel ta có thể
a Nhập trực tiếp trong ô
b Nhập trên thanh công thức
c Tất cả đều đúng

30/ Địa chỉ D5 = E, F8 = 250.
Hàm if(D5 = “E”, if(F8>0,”E”,”W”),if(D5=”W”,if(F8<0,”w”,”e”), color="#ff0000">b E
c “Sai Tên năm khảo sát”
d Tất cả đều sai

31/ D5 chứa giá trị của độ. H5 chứa giá trị của phút, H7 = D5*60 + H5
a Đổi Kinh độ điểm đầu ra độ
b Đổi vĩ độ điểm cuối ra độ
c Đổi vĩ độ ra phút

32/ C13 chứa giá trị hiệu vĩ độ tiến, D13 Chứa giá trị của hiệu kinh độ
E13=ATAN(D13/C13)
a Tính ra Radians của hướng đi
b Lấy phần nguyên của phép chia D13/C13
c Lấy Phần dư của phép chia

33/ C7 là mớn nước tương đươngtại vùng biển, F7 là lượng thay đổi mớn nước.
G7 = F7 + C7 Là
a Mớn nước tương đương mới của tàu tại vùng có tỷ trọng nước 
b Displ của tàu tại vùng nước có tỷ trọng nước 
c XB của tàu tại vùng nước có tỷ trọng 
d XF của tàu tại vùng nước có tỷ trọng 

34/ X28 là tổng khoảng cách của cả tuyến đi, K33 là vận tốc trung bình của tàu.
T33 = X28/K33 Là:
a Tổng thời gian tàu hành trình từ A đến B
b Thời gian tàu đến cảng B
c Số ngày tàu đi từ A đến B
d Số phút tàu đến B
35/ K30 là khoảng thời gian tàu đi từ A đến B, T31 = Int(T30/24)
a Thời gian tính ra phút
b Thời gian tính ra giò
c Số giờ chẵn tàu đi từ A đến B
d Số ngày chẵn tàu đi từ A đến

36/ K30 là khoảng thời gian tàu đi từ A đến B. AB30 = int(Mod(K30, 24))
a Tính ra giờ lẻ của hành trình từ A đến B
b Tính số giờ cả tuyến.
c Số giờ chẵn tàu đi từ A đến B
d Tính ngày chẵn của tàu đi từ A đến B

37/ F8 là dhh dạng phút. G5 = Mod(F8,60) là
a Độ của dhh
b Là Phút của dhh
c Cả hai đều sai


Quảng cáo

Câu hỏi trắc nghiệm tin học căn bản và đáp án

1). Lệnh nào sau đây dùng để xóa màn hình ? A). CLS   B). CD C). TYPE  D). RD 2). Để bôi đen toàn bộ trang văn bản sử dụng lệnh nào sau đâ...

Học, học nữa, học mãi.
Kiến thức là vô tận không ai có thể nắm bắt được hết kho kiến thức của nhân lọai. Tôi với khả năng có hạn, cũng còn nhiều thứ tôi chưa biết. Nhưng với những gì đã biết, cũng xin chia sẻ với các bạn. Có thể với bạn là cũ và cũng có thể là mới, cùng với tinh thần cùng nhau học hỏi, cùng nhau phát triển. Tôi hy vọng đây là nơi chúng ta cùng học tập, chia sẻ, và cùng nhau phát triển.