Tim kiếm

Câu hỏi trắc nghiệm tin học căn bản và đáp án

1). Lệnh nào sau đây dùng để xóa màn hình ?
A). CLS  B). CD C). TYPE  D). RD
2). Để bôi đen toàn bộ trang văn bản sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). Ctrl + H    B). Edit/Select All    C). Open D).     Shift + A
3). Lệnh nào sau đây dùng để chuyển đổi thư mục ?
A). DIR     B). TREE      C). TYPE         D). CD
4). Bộ nhớ ROM là nơi ?
A). Người sử dụng đọc dữ liệu      B). Lưu trữ thư điện tử
C). Lưu trữ các bức tranh              D). Chứa chương trình của người sử dụng máy tính
5). Bộ nhớ RAM là nơi ?
A). Làm việc trong máy tính          B). Lưu trữ dữ liệu lâu dài
C). Tất cả đều đúng                        D). In tài liệu
6). Lệnh ngoại trú của MS DOS :
A). Là lệnh gắn với một tập application tương ứng    B). Là những lệnh chỉ thực hiện được khi nạp vào RAM
C). Là những lệnh chỉ chứa trên đĩa mềm   D). A và B đều đúng
7). Dùng lệnh nào để gán nhãn cho một ổ đĩa ?
A). Type                  B). Label                   C). Cls                    D). Dir
8). Có thể tạo thư mục gốc cho một đĩa mềm ta dùng lệnh :
A). MD A:\             B). CD A:\                 C). Tất cả đều sai     D). FORMAT A:\
9). Lệnh nào liệt kê thư mục trong các lệnh sau ?
A). DIR                   B). VER                    C). TYPE                  D). DEL
10). Để di chuyển tập tin dùng lệnh :
A). Rd B). Remove C). Tất cả đều sai D). Ren
11). Lệnh nào sau đây để chèn ký tự đặc biệt ?
A). Insert/Object B). More C:\ C). Insert/Symbol D). Dir C:\
12). Lệnh nào sau đây dùng để sao chép tập tin ?
A). CLS B). MOVE C). DIR D). COPY
13). Dùng lệnh nào sau đây để xoá tập tin ?
A). DEL B). DIR C). COPY D). TYPE
14). Lệnh nào xóa tập tin Karaoke.exe trong thư mục C:\ Games ?
A). DEL C:\ Games\ Karaoke.exe B). RD C:\ Games\ Karaoke.exe
C). DEL C: \ Games\ Karaoke.* D). DELTREE C:\ Games
15). Để đổi tên một tập tin ta dùng lệnh :
A). DEL B). Tất cả đều sai C). DIR D). MOVE
16). Dùng lệnh nào sau đây để định dạng ổ đĩa ?
A). TREE B). DISKCOPY C). FORMAT D). LABEL
17). Để xóa toàn bộ tập tin trên thư mục BT ở ổ đĩa A ta dùng lệnh :
A). DELTREE A:\BT\*.* B). DEL A:\BT\*.*
C). RD A:\BT\*.* D). MOVE A:\BT\*.*
18). Dùng lệnh nào sau đây để đổi tên một tập tin ?
A). Tất cả đều đúng B). TYPE C). COPY D). REN
19). Lệnh nào để chép các tập tin có phần mở rộng là txt từ C:\ Baitap đến D:\ Lythuyet
A). Move C:\ Baitap \ *.txt D:\ Lythuyet
B). XCopy D:\ Lythuyet C:\ Baitap \ *.txt
C). Copy*.txt C:\ Baitap D:\ Lythuyet
D). Copy C:\ Baitap *.txt D:\ Lythuyet
20). Lệnh nào sau đây không hợp lệ ?
A). TYPE C:*.* B). DIR C:*.* C). DEL C:*.* D). COPY C:*.*
21). Để di chuyển tập tin dùng lệnh :
A). Rd B). Tất cả đều sai C). Ren D). Remove
22). Lệnh nội trú của DOS là những lệnh :
A). Dùng lệnh Type có thể xem được nội dung của chúng .
B). Chứa trong tập tin COMMAND.COM và khi DIR không hiện trên màn hình .
C). Tất cả đều sai .
D). Là những tập tin chứa trên đĩa mềm hay đĩa cứng và chỉ thực hiện khi nạp trên RAM .
23). Đĩa hệ thống của DOS chứa các tập tin nào ở thư mục gốc ?
A). MSDOS.SYS , CONFIG.SYS Và IO.SYS B). AUTOEXEC.BAT Và CONFIG.SYS
C). COMMAND.COM , IO.SYS Và MSDOS.SYS D). COMMAND.COM
24). Lệnh nào sau đây để chèn ký tự đặc biệt ?
A). Insert/Symbol B). Dir C:\ C). Insert/Object D). More C:\
25). Tên tập tin nào sau đây sai?
A). Command.com B). @pascan.pas C). Baitap1.txt D). Lythuyet2.exe
26). Để lưu trữ tài liệu sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). Ctrl + S B). File/Save
C). Tất cả đều đúng D). ấn vào hình đĩa từ trên thanh công cụ
27). Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là :
A). Bấm nút Turbo trên máy B). Đợi cho đến khi máy khởi động lại
C). Bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del D). Nhấn Ctrl+ C
28). Dùng lệnh nào để làm thay đổi nhãn ổ đĩa :
A). DATE B). LABEL C). VER D). TIME
29). Để xóa thư mục rỗng ta dùng lệnh :
A). CD B). DEL C). RD D). MD
30). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
A). Bàn phím và màn hình . B). Hệ điều hành . C). RAM . D). Tấ cả đều đúng .
31). Dùng lệnh nào để gán nhãn cho một ổ đĩa ?
A). Label B). Dir C). Type D). Cls
32). Muốn khởi động máy tính bằng đĩa mềm, chỉ cần :
A). Tất cả đều sai B). Đĩa mềm có tập command.com và Msdos.sys
C). Đĩa mềm có tập Msdos.sys D). Đĩa mềm có tập command.com
33). Dùng lệnh nào để xem nhãn ổ đĩa C:
A). VOL C: B). TYPE C: C). DIR C: D). VER C:
34). Lệnh nào xóa thư mục C:\ Baitap ?
A). RD C:\ Baitap B). Del C:\ Baitap C). Ren C:\ Baitap D). DelTree Baitap
35). Để đánh số trang cho văn bản chon thao tác?
A). Insert/Object B). Insert/File
C). Insert/Page Numbers D). Insert/Page Size
36). Để xem cùng lúc nội dung của các file:t1.txt,t2.txt,t3.txt trên thư mục gốc ổ A:
A). Ren a:\t*.* B). Type a:\t*.* C). Dir a:\t*.* D). Tất cả đều đúng .
37). Dùng phím nào sau đây để viết chữ hoa trong tiếng anh ?
A). F4 B). F6 C). F8 D). Capslock
38). Để đổi tên một tập tin ta dùng lệnh :
A). Tất cả đều sai B). DIR C). MOVE D). DEL
39). Để đổi thời gian của máy tính dùng lệnh nào ?
A). CLS B). VER C). DATE D). TIME
40). Lệnh nào sau đây dùng để chuyển đổi thư mục ?
A). DIR B). TYPE C). TREE D). CD
51). Lệnh nào sau đây dùng để sao chép tập tin ?
A). CLS B). MOVE C). DIR D). COPY
52). Để đánh số trang cho văn bản chon thao tác?
A). Insert/Object B). Insert/Page Numbers
C). Insert/File D). Insert/Page Size
53). Lệnh nào để chép các tập tin có phần mở rộng là txt từ C:\ Baitap đến D:\ Lythuyet
A). Copy C:\ Baitap *.txt D:\ Lythuyet
B). Move C:\ Baitap \ *.txt D:\ Lythuyet
C). XCopy D:\ Lythuyet C:\ Baitap \ *.txt
D). Copy*.txt C:\ Baitap D:\ Lythuyet
54). Để đổi tên một tập tin ta dùng lệnh :
A). MOVE B). DEL C). Tất cả đều sai D). DIR
55). Để đổi thời gian của máy tính dùng lệnh nào ?
A). TIME B). CLS C). VER D). DATE
56). Tạo thư mục Lythuyet trên ổ đĩa D: đánh lệnh nào?
A). Tree D: \ Lythuyet B). MD D :\ Lythuyet
C). Move D:\ Lythuyet D). Copy con D:\ Lythuyet
57). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
A). Bàn phím và màn hình . B). Tấ cả đều đúng .
C). Hệ điều hành . D). RAM .
58). Để in văn bản sử dụng lệnh ?
A). End + P B). Shift + P C). Alt + P D). File/print
59). Lệnh nào sau đây dùng để chuyển đổi thư mục ?
A). CD B). TREE C). DIR D). TYPE
60). Để định dạng trang văn bản sử dụng lệnh ?
A). File/Close B). File/Open C). Insert/Page D). File/Page Setup
61). Lệnh nào xóa tập tin Karaoke.exe trong thư mục C:\ Games ?
A). DEL C:\ Games\ Karaoke.exe B). RD C:\ Games\ Karaoke.exe
C). DEL C: \ Games\ Karaoke.* D). DELTREE C:\ Games
62). Để bôi đen toàn bộ trang văn bản sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). Ctrl + H B). Open C). Shift + A D). Edit/Select All
63). Có thể tạo thư mục gốc cho một đĩa mềm ta dùng lệnh :
A). FORMAT A:\ B). Tất cả đều sai C). CD A:\ D). MD A:\
64). Lệnh nào sau đây để chèn ký tự đặc biệt ?
A). More C:\ B). Insert/Symbol C). Dir C:\ D). Insert/Object
65). Bộ nhớ RAM là nơi ?
A). Làm việc trong máy tính B). Tất cả đều đúng
C). In tài liệu D). Lưu trữ dữ liệu
66). Để xóa toàn bộ tập tin trên thư mục BT ở ổ đĩa A ta dùng lệnh :
A). DELTREE A:\BT\*.* B). DEL A:\BT\*.*
C). RD A:\BT\*.* D). MOVE A:\BT\*.*
67). Lệnh ngoại trú của MS DOS :
A). A và B đều sai B). A và B đều đúng
C). Là những lệnh chỉ thực hiện được khi nạp vào RAM
D). Là những lệnh chỉ chứa trên đĩa mềm
68). Sử dụng phím nào để tạo thư mục trong NC ?
A). F5 B). F4 C). F6 D). F7
69). Trong NC muốn di chuyển các File đã chọn ta nhấn phím :
A). F8 B). F5 C). F6 D). F7
+
70). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
A). Bàn phím và màn hình . B). RAM . C). Hệ điều hành . D). Tấ cả đều đúng .
71). Có thể tạo thư mục gốc cho một đĩa mềm ta dùng lệnh :
A). CD A:\ B). Tất cả đều sai C). MD A:\ D). FORMAT A:\
72). Dùng lệnh nào để làm thay đổi nhãn ổ đĩa :
A). VER B). DATE C). LABEL D). TIME
73). Trong NC muốn di chuyển các File đã chọn ta nhấn phím :
A). F8 B). F6 C). F5 D). F7
74). Để in văn bản sử dụng lệnh ?
A). Shift + P B). Ctrl + O C). File/print D). Alt + P
75). 1 Byte bằng :
A). 2 bit B). 4 bit C). Tất cả đều sai D). 8 bit
76). Muốn khởi động máy tính bằng đĩa mềm, chỉ cần :
A). Đĩa mềm có tập command.com và Msdos.sys B). Tất cả đều sai
C). Đĩa mềm có tập command.com D). Đĩa mềm có tập Msdos.sys
77). Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là :
A). Bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del B). Nhấn Ctrl+ C
C). Đợi cho đến khi máy khởi động lại D). Bấm nút Turbo trên máy
78). Lệnh nội trú của DOS là những lệnh :
A). Tất cả đều sai .
B). Là những tập tin chứa trên đĩa mềm hay đĩa cứng và chỉ thực hiện khi nạp trên RAM .
C). Dùng lệnh Type có thể xem được nội dung của chúng .
D). Chứa trong tập tin COMMAND.COM và khi DIR không hiện trên màn hình .
79). Để di chuyển tập tin ta dùng lệnh :
A). DEL B). REN C). RD D). MOVE
80). Để xóa thư mục rỗng ta dùng lệnh :
A). RD B). DEL C). CD D). MD
81). Lệnh nào sau đây dùng để sao chép tập tin ?
A). CLS B). MOVE C). COPY D). DIR
82). Sử dụng phím nào để tạo thư mục trong NC ?
A). F6 B). F7 C). F5 D). F4
83). Lệnh nào xóa thư mục C:\ Baitap ?
A). RD C:\ Baitap B). Del C:\ Baitap C). Ren C:\ Baitap D). DelTree Baitap
84). Virus tin học :
A). Làm hỏng dữ liệu B). Làm hỏng thiết bị
C). A và B đều đúng D). A và B đều sai
85). Bộ nhớ ROM là nơi ?
A). Người sử dụng đọc dữ liệu
B). Chứa chương trình của người sử dụng máy tính
C). Lưu trữ thư điện tử
D). Lưu trữ các bức tranh
86). Lệnh nào xóa tập tin Karaoke.exe trong thư mục C:\ Games ?
A). DEL C:\ Games\ Karaoke.exe B). DEL C: \ Games\ Karaoke.*
C). DELTREE C:\ Games D). RD C:\ Games\ Karaoke.exe
87). Để bôi đen toàn bộ trang văn bản sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). Edit/Select All B). Shift + A C). Open D). Ctrl + H

Phần II


1/ Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a. Cả ba câu đều sai b. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
c. Là bộ nhớ chỉ đọc d. Là bộ xử lý thông tin
2/ Virus tin học :
a. Là một chương trình nhỏ do con người viết ra nhằm mục đích nào đó, có khả năng tự lây lan, hoạt động ngầm
b. Là phần mềm tiện ích
c. Cả 3 đều sai
d. Là phần mềm ứng dụng
3/ Số 13 trong hệ thập phân có giá trị bằng ...... trong hệ thập lục phân
a. (D)16 b. (A)16
c. (C)16 d. (B)16
4/ Các thiết bị xuất dữ liệu cơ bản trong máy tính bao gồm:
a. Màn hình, máy in, loa, ... b. Bàn phím, con chuột, máy quét, ...
c. Băng đĩa từ d. Cả 3 phương án
5/ Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là:
a. Kilobyte b. Byte
c. Bit d. Megabyte
6/ Microsoft Windows XP là:
a. Là phần mềm diệt Virus b. Là phần mềm ứng dụng
c. Hệ điều hành dùng cho máy tính (tương thích) d. Là phần mềm tiện ích
7/ Để khởi động MS Word ta chọn lệnh:
a. Start Programs Microsoft Excel
b. Start Programs Microsoft PowerPoint
c. Start Programs Microsoft Access
d. Start Programs Microsoft Word
8/ Tài liệu của MS Word được lưu trên đĩa với phần mở rộng:
a. .XLS b. .JPG
c. .DOC d. .TXT
9/ Để mở một tài liệu mới trong MS Word ta sử dụng lệnh:
a. File New b. File Save
c. File Exit d. File Open
10/ Để chèn thêm một hàng lên trên hàng bị bôi đen ta dùng lệnh:
a. Table Insert Rows Below
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Rows Above
11/ Di chuyển con trỏ trên thực đơn khởi động, ta thấy có mũi tên trỏ sang phải. Điều đó có nghĩa là:
a. Bạn sẽ nhận được hộp thoại để lựa chọn các tùy chọn từ đó
b. Tất cả các điều trên đều không đúng
c. Đường dẫn của chương trình liên quan sẽ xuất hiện
d. Thực đơn con bao gồm nhiều chương trình hoặc các tùy chọn sẽ xuất hiện
12/ Với Windows Explorer, bạn có thể xem:
a. Các tệp tin trên đĩa b. Các cài đặt màn hình (Desktop)
c. Các thuộc tính của thanh công cụ (TaskBar Properties)
d. Tất cả đều sai
13/ Thư mục mặc định chứa các tệp ảnh của bạn được lưu trữ là:
a. Favorites Folder b. My Pictures
c. My Documents d. My Network Neighbourhood
14/ Để kích hoạt tính năng trợ giúp trong Windows XP chúng ta chọn:
a. Start / Help and Support b. Start / Search
c. Start / Run d. Start / Printers and Faxes
15/Để kích hoạt tính năng tìm kiếm trong Windows XP chúng ta chọn
a. Start / Run b. Start / Printers and Faxes
c. Start / Search d. Start / Help and Support
16/ Để chạy một ứng dụng trong Windows XP chúng ta chọn:
a. Start / Help and Support b. Start / Search
c. Start / Printers and Faxes d. Start / Run
17/ Recycle Bin là:
a. Nơi thi hành các thao tác quản lý dữ liệu và các thiết bị phần cứng
b. Nơi mặc định dùng để lưu trữ dữ liệu của người sử dụng
c. Nơi lưu trữ tạm thời dữ liệu đã bị xóa và có thể phục hồi dữ liệu bị xóa nhờ chức năng này
d. Nơi dùng để truy cập tới các máy trạm trong cùng một hệ thống mạng hoặc để thiết lập thiết bị mạng cho máy tính
18/ Để thay đổi kích thước của cột trong Excel ta chọn lệnh:
a. FORMAT COLUMN WIDTH b. FORMAT ROW HEIGHT
c. INSERT ROWS d. INSERT COLUMN
19/ Đâu là cách khai báo địa chỉ tuyệt đối trong Excel
a. F25 b. $F25
c. F$25 d. $F$25
20/ Đâu là cách khai báo địa chỉ hỗn hợp trong Excel
a. $AD$8 b. Tất cả đều đúng
c. AD8 d. $AD8
21/ Để nhập công thức trong Excel ta có thể
a. Nhập trực tiếp trong ô b. Nhập trên thanh công thức
c. Tất cả đều đúng
22/ Trong soạn thảo văn bản phím Insert dùng để
a. Viết hoa các chữ b. Không làm gì cả
c. Xuống dòng d. Thiết lập chế độ chèn đè
23/ Trên bàn phím có phím Backspace, theo bạn phím này dùng để làm gì?
a. Xóa về phía trên con trỏ b. Xóa về phía phải con trỏ
c. Không làm gì cả d. Xóa về phía trái con trỏ
24/ Trên bàn phím có phím Delete, theo bạn phím này dùng để làm gì?
a. Xóa về phía trái con trỏ b. Xóa về phía phải con trỏ
c. Xuống dòng d. Không làm gì cả
25/ Khi muốn di chuyển lên 1 trang văn bản ta nhấn phím
a. Page Down b. Enter
c. Shift d. Page Up
26/ Phím F1 thường dùng để
a. Thu nhỏ cửa sổ làm việc (Minimize) b. Phóng lớn cửa sổ (Maximize)
c. Mở chương trình trợ giúp d. Thoát chương trình
27/ Để máy tính an toàn bạn phải
a. Đặt mật khẩu cho máy tính b. Cài đặt tường lửa
c. Cài đặt chương trình diệt Virus d. Tất cả các phương án
28/ Hãy chỉ ra đâu là nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử miễn phí lớn nhất hiện nay
a. Yahoo b. eBay
c. msn d. Amazon
29/ Trong hệ nhị phân 0-1 bằng
a. Cả 3 đều sai b. 0
c. -1 d. 1 mượn 1
30/ Trong hệ nhị phân 0-0 bằng
a. Cả 3 đều sai b. 0
c. 1 d. 1 mượn 1
31/ ALU là
a. Bộ xử lý trung tâm b. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
c. Bộ tính toán số học và logic d. Bộ nhớ ngoài
32/ 1 Byte bằng:
a. 8 bit b. 4 bit
c. 2 bit d. Tất cả đều sai
33/ 1024 Gigabyte bằng
a. 1 Kilobyte b. 1 Terabyte
c. 1 Megabyte d. 1 Byte
34/ Số 10 trong hệ thập phân có giá trị bằng ...... trong hệ thập lục phân
a. (C)16 b. (B)16
c. (A)16 d. (D)16
35/ Số 15 trong hệ thập phân có giá trị bằng ...... trong hệ thập lục phân
a. (C)16 b. (E)16
c. (D)16 d. (F)16
36/ Tên một tệp tin đầy đủ trong WINDOWS bao gồm:
a. Phần tên b. Phần tên và phần mở rộng
c. Cả 3 đều sai d. Phần mở rộng
37/ Trong MS Word để mở một tài liệu đã tồn tại trên đĩa ta sử dụng lệnh:
a. File Print b. File Exit
c. File Save d. File Open
38/ Để thoát khỏi MS Word ta dùng lệnh:
a. File Print Preview b. File Exit
c. File Save d. File New
39/ Để thoát khỏi MS Excel dùng lệnh:
a. File Print Preview b. File Exit
c. File Save d. File New
40/ Trong máy tính ROM có nghĩa là gì ?
a. Cả ba câu đều sai b. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
c. Là bộ nhớ chỉ đọc d. Là bộ xử lý thông tin
41/ Các thiết bị nhập dữ liệu cơ bản trong máy tính bao gồm:
a. Màn hình, máy in, loa, ... b. Bàn phím, con chuột, máy quét, ...
c. Băng đĩa từ d. Cả 3 phương án
42/ Để di chuyển một đối tượng trong MS Word vào bộ nhớ đệm ta dùng lệnh:
a. Edit Cut b. Edit Copy
c. Edit Undo d. Edit Find..
43/ Để tạo chỉ số dưới người ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
a. Ctrl + = b. Ctrl + Shift + =
c. Alt + = d. Ctrl + Alt + =
44/ Để mở một tệp tin đã tồn tại trên ổ đĩa ngưòi ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
a. Alt + O b. Shift +O
c. Ctrl +O d. Ctrl + Shift + O
45/ Lệnh Rename có làm thay đổi nội dung của tệp tin hay không:
a. Có b. Không
46/ Để khởi động tính năng tìm kiếm và thay thế người ta dùng tổ hợp phím tắt:
a. Ctrl + F b. Ctrl + D c. Ctrl + P d. Ctrl + J
47/ Để thêm hàng trong excel ngưòi ta dùng lệnh:
a. Insert/Column b. Insert/Chart
c. Insert/Row d. Insert/ Worksheet
48/ Để chèn ký tự đặc biệt người ta dùng lệnh:
a. Insert/picture/ WordArt a. Insert/Symbol c. Insert/picture/ Chart d. Insert/ picture/clip art
49/ Recycle Bin là:
a. Nơi lưu trữ tạm thời dữ liệu đã bị xóa và có thể phục hồi dữ liệu bị xóa nhờ chức năng này
b. Nơi mặc định dùng để lưu trữ dữ liệu của người sử dụng
c. Nơi dùng để truy cập tới các máy trạm trong cùng một hệ thống mạng hoặc để thiết lập thiết bị mạng cho máy tính
d. Nơi thi hành các thao tác quản lý dữ liệu và các thiết bị phần cứng
50/ My Documents là:
a. Nơi dùng để truy cập tới các máy trạm trong cùng một hệ thống mạng hoặc để thiết lập thiết bị mạng cho máy tính
b. Nơi thi hành các thao tác quản lý dữ liệu và các thiết bị phần cứng
c. Nơi mặc định dùng để lưu trữ dữ liệu của người sử dụng
d. Nơi lưu trữ tạm thời dữ liệu đã bị xóa và có thể phục hồi dữ liệu bị xóa nhờ chức năng này
51/ My Computer là:
a. Nơi lưu trữ tạm thời dữ liệu đã bị xóa và có thể phục hồi dữ liệu bị xóa nhờ chức năng này
b. Nơi dùng để truy cập tới các máy trạm trong cùng một hệ thống mạng hoặc để thiết lập thiết bị mạng cho máy tính
c. Nơi thi hành các thao tác quản lý dữ liệu và các thiết bị phần cứng
d. Nơi mặc định dùng để lưu trữ dữ liệu của người sử dụng
52/ Để xem văn bản trước khi in ta dùng lệnh:
a. File Print b. File Preview
c. File Print Preview d. File Page Setup...
53/ Để thêm một từ viết tắt người ta dùng lệnh:
a. Tools/Auto Correct….. b. Tools/Customize
c. Tools/Options….. d. Tools/Auto text…..
54/ Để thêm một bảng ngưòi ta dùng lệnh:
a. Table Insert Rows Below
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Table
55/ Để thêm một hàng bên dưới ngưòi ta dùng lệnh:
a. Table Insert Rows Below
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Rows above
56/ 210 byte bằng
a. 1 Kilobyte b. 1 Gigabyte
c. 1 Bit d. 1 Megabyte
57/ Để định dạng cho đoạn văn bản trong MS Word ta dùng lệnh:
a. Format Border and Shading... b. Format Font...
c. Format Tabs... d. Format Paragraph...
58/ Để chèn một ảnh từ thư viện ảnh ngưòi ta dùng lệnh:
a. Insert/picture/ WordArt a. Insert/picture/from file c. Insert/picture/ Chart d. Insert/ picture/clip art
59/ Để thêm một cột bên phải ngưòi ta dùng lệnh:
a. Table Insert Rows Below
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Rows above
60/ Để thêm một cột bên trái ngưòi ta dùng lệnh:
a. Table Insert Rows Below
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Rows above
61). 1 Byte bằng :
A). 4 bit B). 8 bit C). Tất cả đều sai D). 2 bit
62). Lệnh nào sau đây dùng để chuyển đổi thư mục ?
A). CD B). DIR C). TYPE D). TREE
63). Tạo thư mục Lythuyet trên ổ đĩa D: đánh lệnh nào?
A). Copy con D:\ Lythuyet B). Move D:\ Lythuyet
C). MD D :\ Lythuyet D). Tree D: \ Lythuyet
64). Để đổi tên một tập tin ta dùng lệnh :
A). DEL B). Tất cả đều sai C). MOVE D). DIR
65). Lệnh nào liệt kê thư mục trong các lệnh sau ?
A). TYPE B). DIR C). DEL D). VER
66). Lệnh nào sau đây không hợp lệ ?
A). TYPE C:*.* B). DIR C:*.* C). COPY C:*.* D). DEL C:*.*
67). Để lưu trữ tài liệu sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). File/Save B). Tất cả đều đúng
C). Ctrl + S D). ấn vào hình đĩa từ trên thanh công cụ
68). Thanh Menu bar là thanh ?
A). Chon lệnh trong quá trình soạn thảo B). Dùng để định dạng văn bản
C). Chứa tên văn bản D). Chọn các biểu tượng
69). Muốn khởi động máy tính bằng đĩa mềm, chỉ cần :
A). Tất cả đều sai B). Đĩa mềm có tập command.com và Msdos.sys
C). Đĩa mềm có tập Msdos.sys D). Đĩa mềm có tập command.com
70). Lệnh nào sau đây dùng để sao chép tập tin ?
A). DIR B). CLS C). COPY D). MOVE
71). Dùng lệnh nào để xem nhãn ổ đĩa C:
A). VER C: B). DIR C: C). TYPE C: D). VOL C:
72). Dùng lệnh nào để thay đổi ngày tháng
A). LABEL B). TIME C). DATE D). CLS
73). Để in văn bản sử dụng lệnh ?
A). Alt + P B). Shift + P C). File/print D). Ctrl + Q
74). My computer là nơi ?
A). Chứa tài nguyên của máy tính B). Chứa các tệp tin cơ bản
C). Chứa dữ liệu dạng văn bản D). Chứa các chương trình cài đạt
75). Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là :
A). Bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del B). Đợi cho đến khi máy khởi động lại C). Bấm nút Turbo trên máy D). Nhấn Ctrl+ C
76). Để bôi đen toàn bộ trang văn bản sử dụng lệnh nào sau đây ?
A). Edit/Select All B). Ctrl + H C). Shift + A D). Open
77). Dùng lệnh nào sau đây để đổi tên một tập tin ?
A). TYPE B). Tất cả đều đúng C). REN D). COPY
78). Dùng lệnh nào sau đây để xóa thư mục rỗng ?
A). DIR B). CD C). MD D). RD
79). Gõ tổ hợp phím Ctrl + V có nghĩa là
A). Dán đoạn văn bản tại vị trí con trỏ B). Xoá đoạn văn bản
C). Sao chép đạo văn bản D). Bôi đen đoạn văn bản
80). Lệnh nào sau đây để chèn ký tự đặc biệt ?
A). Insert/Symbol B). Insert/Object C). More C:\ D). Dir C:\

Quảng cáo

Câu hỏi trắc nghiệm tin học căn bản và đáp án

1). Lệnh nào sau đây dùng để xóa màn hình ? A). CLS   B). CD C). TYPE  D). RD 2). Để bôi đen toàn bộ trang văn bản sử dụng lệnh nào sau đâ...

Học, học nữa, học mãi.
Kiến thức là vô tận không ai có thể nắm bắt được hết kho kiến thức của nhân lọai. Tôi với khả năng có hạn, cũng còn nhiều thứ tôi chưa biết. Nhưng với những gì đã biết, cũng xin chia sẻ với các bạn. Có thể với bạn là cũ và cũng có thể là mới, cùng với tinh thần cùng nhau học hỏi, cùng nhau phát triển. Tôi hy vọng đây là nơi chúng ta cùng học tập, chia sẻ, và cùng nhau phát triển.